日本での幸せライフレシピ
THÀNH NGỮ TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG
(ことわざ Vol.15)
Ý nghĩa câu thành ngữ 十八番 ( おはこ) (Ohako)
Trực dịch: “Số 18”
Giải nghĩa: Khả năng tốt nhất của một người trong một lĩnh vực nào đó.
Nguồn gốc: Dòng họ Ichikawa nổi tiếng trong môn kịch truyền thống Kabuki biểu diễn 18 vở kịch từ thế hệ này sang thế hệ khác, gọi là Kabuki Juhachiban (số 18) và lấy đó làm bí quyết gia truyền của dòng họ mình.
Thành ngữ/cách nói tương đương trong tiếng Việt: “Sở trường”.
Mẫu câu tham khảo trong tiếng Nhật
例文1. 彼女の十八番のものまねがそっくりで面白いんだよ
Mẫu câu 1: Sở trường bắt chước y hệt của cô ấy thú vị lắm.
例文2. 毎年、忘年会で上司の十八番の曲を聞く
Mẫu câu 2: Hàng năm, cứ tới tiệc cuối năm lại được nghe khúc hát sở trường của sếp
例文3.あの人の十八番のネタ何度聞いても飽きないね
Mẫu câu 3: Dù có nghe bao nhiêu lần câu chuyện sở trường của anh ấy cũng khong thấy chán nhỉ
例文4.今日は結婚記念日だから妻は十八番料理を作るに違いない
Mẫu câu 4: Ngày hôm này là kỉ niệm ngày cưới nên chắc chắn vợ tôi sẽ nấu món sở trường.